Products
#Get
static function Product::Get($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 3.0.0 get_product
#Parameters
Tham số $args có thể là :
ID (int) bài viết
Mảng (array) các tham số
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
where | string | array | Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
params | array | Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
#Gets
static function Product::Gets($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 3.0.0 gets_product
#Parameters
Tham số $args có thể là :
Mảng (array) các tham số
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
tax_query | array | Lấy sản phẩm dựa theo taxonomy. Xem ví dụ Example |
meta_query | array | Lấy sản phẩm dựa theo metadata. Xem ví dụ Example |
attr_query | array | Lấy sản phẩm dựa theo attribiues. Xem ví dụ Example |
where_category | int | object | Lấy danh sách post theo category |
where | string | array | Xem Model::gets_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
params | array | Xem Model::gets_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
#Example
Lấy sản phẩm theo taxonomy
$args = [];
$args['params'] = ['orderby' => 'order,created asc', 'select' => CLE_PREFIX.'products.id, '.CLE_PREFIX.'products.title, '.CLE_PREFIX.'products.order, '.CLE_PREFIX.'products.created'];
$args['tax_query'] = [
'relation' => 'AND', //(string) - Mối quan hệ giữa các tham số bên trong, AND hoặc OR
array(
'taxonomy' => 'category_project', //(string) - Tên của taxonomy
'field' => 'id', //(string) - Loại field cần xác định term của taxonomy, sử dụng 'id' hoặc 'slug'
'terms' => 2 //(int/string/array) - Slug của các terms bên trong taxonomy cần lấy bài
),
];
$product = Product::Gets($args);
Lấy sản phẩm theo metadata
$args = [];
$args['params'] = ['orderby' => 'order,created asc', 'select' => CLE_PREFIX.'products.id, '.CLE_PREFIX.'products.title, '.CLE_PREFIX.'products.order, '.CLE_PREFIX.'products.created'];
$args['meta_query'] = [
'relation' => 'AND', //(array) - Sử dụng nhiều điều kiện lấy bài viết theo custom field
array(
'key' => 'view', //(string) - Tên meta key
'value' => '10', //(string/array) - Giá trị meta value
'compare' => '>=', //(string) - Toán tử so sánh với giá trị value trong mảng này. Có thể sử dụng '=', '!=', '>', '>=', '<', '<=', 'LIKE', 'NOT LIKE', 'IN', 'NOT IN'. Default value is '='.
),
];
$product = Product::Gets($args);
#Count
static function Product::Count($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 3.0.0 count_product
#Insert
static function Product::Insert($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 3.0.0 insert_product
#Parameters
Tham số $args mảng (array) các tham số
Nếu tham số $args có 'id' được đặt thành một giá trị thì sản phẩm sẽ được cập nhật và ngược lại là thêm mới.
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
id | int | default 0 | Nếu khác 0 sản phẩm sẽ được cập nhật. |
code | string | Mã sản phẩm (SKU). |
title | string | Tiêu đề sản phẩm. |
excerpt | string | Mô tả ngắn sản phẩm. |
content | string | Nội dung chi tiết sản phẩm. |
seo_title | string | meta title nếu để trống sẽ tự động lấy title. |
seo_description | string | meta description nếu để trống sẽ tự độn lấy excerpt. |
seo_keywords | string | Meta keywords. |
image | string | Ảnh đại diện sản phẩm. |
price | int | Giá sản phẩm. |
price_sale | int | Giá khuyến mãi. |
weight | int | Cân nặng sản phẩm. |
type | string | Loại sản phẩm. mặc định 'product' |
supplier_id | int | ID nhà sản xuất. |
brand_id | int | ID thương hiệu. |
public | int | Trạng thái mở hoặc đóng sản phẩm, mặc định mở. |
status1, status2, status3 | int | Nhóm sản phẩm yêu thích, bán chạy, nổi bật |
taxonomies | array | Danh sách id các taxonomies |
language | array | Danh sách dữ liệu các ngôn ngữ khác |
#Example
$product = [
'code' => 'MSP001',
'title' => 'Sản phẩm được thêm bằng code',
'excerpt' => 'Nội dung tóm tắt',
'content' => 'Nội dung chi tiết',
'image' => 'products/banner.png',
'price' => 300000,
'price_sale'=> 280000,
'weight' => 100,
'public' => 1,
'type' => 'product',
'language' => [
'en' => [
'title' => 'This is product name',
'excerpt' => 'excerpt product',
'content' => 'content product',
],
],
'taxonomies' => [
'products_categories' => [4,3], //Category default
'category_project' => [2], //category with cate_type as "posttype"
]
];
Product::Insert($product);
#Delete
static function Product::delete($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 3.0.0 delete_product
#Parameters
Tham số productID ID của sản phẩm cần xóa
Tham số trash nếu để true sản phẩm sẽ được chuyển vào thùng rác ngược lại sản phẩm sẽ bị xóa hoàn toàn.
#Metadata
#Get metadata
Hàm này dùng để lấy một metadata trong cơ sở dữ liệu
static function Product::getMeta($object_id = '', $meta_key = '', $single = false);
#Parameters
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
$object_id | int | Id post |
$meta_key | string | Key của Meta data |
$single | true|false (default false) | Nếu $single = true thì nó sẽ trả về giá trị của $meta_key , ngược lại nó sẽ trả về một mảng chứa tất cả các thông tin của record đó. |
#Update metadata
Hàm này cập nhật giá trị cho một meta key nào đó, nếu meta_key không tồn tại sẽ tạo mới metadata
static function Product::updateMeta($object_id, $meta_key, $meta_value);
#Parameters
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
$object_id | int | Id post |
$meta_key | string | Key của Meta data |
$meta_value | string | Giá trị của Meta data |
#Delete metadata
Hàm này xóa một hoặc nhiều metas ra khỏi cơ sở dữ liệu, cấu trúc như sau:
static function Product::deleteMeta($object_id, $meta_key, $meta_value, $delete_all = false);
#Parameters
$delete_all sẽ có giá trị true hoặc false, nếu true thì nó xóa hết tất cả các field có key trùng với $meta_key, ngược lại nó chỉ xóa field có key trùng với $meta_key và có object_id trùng với $object_id.
$meta_value nếu bạn thiết lập giá trị cho tham số này thì nó sẽ bổ sung thêm một điều kiện xóa đó là giá trị của key meta phải bằng với $meta_value.