Order

#Get

static function Order::Get($args);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 get_order

#Parameters

Tham số $args có thể là :

ID (int) đơn hàng

Mảng (array) các tham số

Parameter Value Description
where string | array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.
params array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.

#Gets

static function Order::Gets($args);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 gets_order

#Parameters

Tham số $args có thể là :

ID (int) đơn hàng

Mảng (array) các tham số

Parameter Value Description
where string | array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.
params array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.

#Count

static function Order::Count($args);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 count_order

#Insert

static function Order::Insert($order, $metadata );

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 insert_order

#Parameters

Tham số $order Mảng (array) các tham số :

Tham số $metadata là mãng biến metadata của item

Parameter Value Description
id int | default 0 Nếu khác 0 đơn hàng sẽ được cập nhật.
code string Mã đơn hàng sẽ được tự sinh ra.
total number Tổng giá trị đơn hàng
status string

Trạng thái đơn hàng

wc-wait-confim: Chờ xác nhận

wc-confim: Đã xác nhận

wc-processing: Đang xử lý

wc-pending: Chờ thanh toán

wc-completed: Đã hoàn thành

wc-cancelled: Đã hủy

user_created int Mã user tạo đơn hàng
items array Danh sách các sản phẩm được mua. Tham số item Xem

#Delete

static function Order::Delete($id);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 count_order

#Metadata

#Get metadata

Hàm này dùng để lấy một metadata trong cơ sở dữ liệu

static function Order::getMeta($object_id = '', $meta_key = '', $single = false);

#Parameters

Parameter Value Description
$object_id int Id post
$meta_key string Key của Meta data
$single true|false (default false) Nếu $single = true thì nó sẽ trả về giá trị của $meta_key, ngược lại nó sẽ trả về một mảng chứa tất cả các thông tin của record đó.

#Update metadata

Hàm này cập nhật giá trị cho một meta key nào đó, nếu meta_key không tồn tại sẽ tạo mới metadata

static function Order::updateMeta($object_id, $meta_key, $meta_value);

#Parameters

Parameter Value Description
$object_id int Id post
$meta_key string Key của Meta data
$meta_value string Giá trị của Meta data

#Delete metadata

Hàm này xóa một hoặc nhiều metas ra khỏi cơ sở dữ liệu, cấu trúc như sau:

static function Order::deleteMeta($object_id, $meta_key, $meta_value, $delete_all = false);

#Parameters

$delete_all sẽ có giá trị true hoặc false, nếu true thì nó xóa hết tất cả các field có key trùng với $meta_key, ngược lại nó chỉ xóa field có key trùng với $meta_key và có object_id trùng với $object_id.

$meta_value nếu bạn thiết lập giá trị cho tham số này thì nó sẽ bổ sung thêm một điều kiện xóa đó là giá trị của key meta phải bằng với $meta_value.

#Get Item

static function Order::getItem($id);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 get_item_order

#Parameters

Tham số $args có thể là :

ID (int) đơn hàng

Mảng (array) các tham số

Parameter Value Description
where string | array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.
params array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.

#Gets Item

static function Order::getsItem($id);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 gets_item_order

#Parameters

Tham số $args có thể là :

ID (int) đơn hàng

Mảng (array) các tham số

Parameter Value Description
where string | array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.
params array Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận.

#Insert Item

static function Order::insertItem($item, $order_id, $metadata);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 gets_item_order

#Parameters

Tham số $order_id là ID đơn hàng cần thêm item

Tham số $metadata là mãng biến metadata của item

Tham số $item Mảng (array) các tham số :

Parameter Value Description
id int | default 0 Nếu khác 0 item đơn hàng sẽ được cập nhật.
image string Đường dẫn hình ảnh item.
title string Tên item (Tên sản phẩm)
product_id int Id sản phẩm
quantity int Số lượng sản phẩm
price int Giá sản phẩm
subtotal int Tổng tiền sản phẩm
price int Giá sản phẩm

#Delete Item

static function Order::deleteItemBy($field, $data);

Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 delete_order_item_by

#Metadata Item

#Get metadata Item

Hàm này dùng để lấy một metadata trong cơ sở dữ liệu

static function Order::getItemMeta($object_id = '', $meta_key = '', $single = false);
#Parameters
Parameter Value Description
$object_id int Id post
$meta_key string Key của Meta data
$single true|false (default false) Nếu $single = true thì nó sẽ trả về giá trị của $meta_key, ngược lại nó sẽ trả về một mảng chứa tất cả các thông tin của record đó.

#Update metadata Item

Hàm này cập nhật giá trị cho một meta key nào đó, nếu meta_key không tồn tại sẽ tạo mới metadata

static function Order::updateItemMeta($object_id, $meta_key, $meta_value);
#Parameters
Parameter Value Description
$object_id int Id post
$meta_key string Key của Meta data
$meta_value string Giá trị của Meta data

#Delete metadata Item

Hàm này xóa một hoặc nhiều metas ra khỏi cơ sở dữ liệu, cấu trúc như sau:

static function Order::deleteItemMeta($object_id, $meta_key, $meta_value, $delete_all = false);
#Parameters

$delete_all sẽ có giá trị true hoặc false, nếu true thì nó xóa hết tất cả các field có key trùng với $meta_key, ngược lại nó chỉ xóa field có key trùng với $meta_key và có object_id trùng với $object_id.

$meta_value nếu bạn thiết lập giá trị cho tham số này thì nó sẽ bổ sung thêm một điều kiện xóa đó là giá trị của key meta phải bằng với $meta_value.