Attribute (Nhóm Thuộc tính)
- GET
- GETS
- INSERT
- DELETE
- GET ITEM
- GETS ITEM
- INSERT ITEM
- DELETE ITEM
- DELETE ITEM BY ATTRIBUTE
- INSERT TO PRODUCT
#Get
static function Attribute::Get($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 get_attribute
#Parameters
Tham số $args có thể là :
ID (int) nhóm thuộc tính
Mảng (array) các tham số
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
where | string | array | Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
params | array | Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
#Gets
static function Attribute::Gets($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 gets_attribute
#Parameters
Tham số $args có thể là :
Mảng (array) các tham số
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
product_id | array | Lấy danh sách Attributes của sản phẩm có id là product_id. Xem ví dụ Example |
where | string | array | Xem Model::gets_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
params | array | Xem Model::gets_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
#Example
Lấy danh sách Attributes của sản phẩm có id là product_id
Attribute::Gets(['product_id' => 1]);
Array
(
[_op_2] => Array
(
[id] => 2
[product_id] => 1
[title] => Size
[option_type] => label
[items] => Array
(
[0] => stdClass Object
(
[id] => 3
[title] => M
[value] => m
[image] =>
[type] => label
[order] => 0
)
[1] => stdClass Object
(
[id] => 4
[title] => S
[value] => s
[image] =>
[type] => label
[order] => 0
)
)
[attributes_item] => Array
(
[0] => 3
[1] => 4
)
)
[_op_1] => Array
(
[id] => 1
[product_id] => 1
[title] => Màu sắc
[option_type] => color
[items] => Array
(
[0] => stdClass Object
(
[id] => 7
[title] => Vàng
[value] => rgb(255, 247, 45)
[image] =>
[type] => color
[order] => 0
)
)
[attributes_item] => Array
(
[0] => 7
)
)
)
#Insert
static function Attribute::Insert($args);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 insert_attribute
#Parameters
Tham số $args mảng (array) các tham số
Nếu tham số $args có 'id' được đặt thành một giá trị thì nhóm thuộc tính sẽ được cập nhật và ngược lại là thêm mới.
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
id | int | default 0 | Nếu khác 0 nhóm thuộc tính sẽ được cập nhật. |
title | string | Tiêu đề nhóm thuộc tính. |
option_type | string |
Loại thuộc tính color : nhóm thuộc tính màu sắc label : nhóm thuộc tính chữ image : nhóm thuộc tính hình ảnh |
language | array | Danh sách dữ liệu các ngôn ngữ khác |
#Example
$args = [
'title' => 'Màu sắc',
'option_type' => 'color'
];
Attribute::Insert($args);
#Delete
static function Attribute::delete($id);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 delete_attribute
#Parameters
Tham số id ID của nhóm thuộc tính cần xóa
#Get Item
static function Attribute::getItem($id);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 get_attribute_item
#Parameters
Tham số $args có thể là :
ID (int) thuộc tính
Mảng (array) các tham số
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
where | string | array | Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
params | array | Xem Model::get_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
#Gets Item
static function Attribute::getsItem($id);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 gets_attribute_item
#Parameters
Tham số $args có thể là :
Mảng (array) các tham số
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
attribute | array | Lấy danh sách thuộc tính của nhóm thuộc tính. Xem ví dụ Example |
product | array |
Lấy danh sách thuộc tính của sản phẩm thuộc nhóm thuộc tính. Xem ví dụ Example product_id : id sản phẩm cần lấy attribute: id nhóm thuộc tính cần lấy |
where | string | array | Xem Model::gets_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
params | array | Xem Model::gets_data để biết thông tin về các đối số được chấp nhận. |
#Example
Lấy danh sách thuộc tính của nhóm thuộc tính
Attribute::getsItem(['attribute' => 1]);
Array
(
[0] => stdClass Object
(
[id] => 8
[option_id] => 1
[title] => Tím
[value] => rgb(151, 33, 224)
[image] =>
[type] => color
[order] => 0
[public] => 1
[created] => 2020-05-24 00:59:11
[updated] =>
)
[1] => stdClass Object
(
[id] => 7
[option_id] => 1
[title] => Vàng
[value] => rgb(255, 247, 45)
[image] =>
[type] => color
[order] => 0
[public] => 1
[created] => 2020-05-24 00:59:03
[updated] =>
)
[2] => stdClass Object
(
[id] => 6
[option_id] => 1
[title] => Xanh
[value] => rgb(24, 222, 68)
[image] =>
[type] => color
[order] => 0
[public] => 1
[created] => 2020-05-24 00:58:50
[updated] =>
)
[3] => stdClass Object
(
[id] => 5
[option_id] => 1
[title] => Đỏ
[value] => rgb(255, 0, 0)
[image] =>
[type] => color
[order] => 0
[public] => 1
[created] => 2020-05-24 00:58:34
[updated] =>
)
)
Lấy danh sách thuộc tính của sản phẩm thuộc nhóm thuộc tính
Attribute::getsItem(['product' => array('product_id' => 1, 'attribute' => 1)]);
Array
(
[0] => stdClass Object
(
[id] => 7
[title] => Vàng
[value] => rgb(255, 247, 45)
[image] =>
[type] => color
[order] => 0
)
)
#Insert Item
static function Attribute::insertItem($id);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 insert_attribute_item
#Parameters
Tham số $args mảng (array) các tham số
Nếu tham số $args có 'id' được đặt thành một giá trị thì thuộc tính sẽ được cập nhật và ngược lại là thêm mới.
Parameter | Value | Description |
---|---|---|
id | int | default 0 | Nếu khác 0 thuộc tính sẽ được cập nhật. |
title | string | Tiêu đề thuộc tính. |
type | string |
Loại thuộc tính color : nhóm thuộc tính màu sắc label : nhóm thuộc tính chữ image : nhóm thuộc tính hình ảnh |
option_id | number | Id nhóm thuộc tính |
value | string |
Giá trị thuộc tính color : mã màu sắc label : nhóm thuộc tính chữ |
image | string |
Giá trị thuộc tính image : đường dẫn hình ảnh |
language | array | Danh sách dữ liệu các ngôn ngữ khác |
#Example
$args = [
'title' => 'Cam',
'type' => 'color',
'value' => '#da5a47',
'option_id' => 1
];
Attribute::insertItem($args);
#Delete Item
static function Attribute::deleteItem($id);
Phiên bản plugin nhỏ hơn 2.7.0 delete_attribute_item
#Parameters
Tham số id của thuộc tính cần xóa
#Delete Item By Attribute
static function Attribute::deleteItemByAttribute($attributeID);
#Parameters
Tham số $attributeID là id nhóm attribute cần xóa item
#Insert To Product
static function Attribute::insertToProduct($product_id, $attributes);
#Example
$product_id = 3;
$attributes = [
'1' => [2,3], //group_id: 1 :color, item: 2,3 => Xanh Lam, Xanh Lá
'2' => [5,6], //group_id: 2 :size, item: 5,6 => X, L
];
Attribute::insertToProduct($product_id, $attributes);