Options
Trong Skilldo bạn sẽ thấy một khái niệm option, option này sẽ chứa các thông tin cấu hình của hệ thống. Ngoài các thông tin cấu hình của hệ thống ra thì bạn có thể thêm các thông tin cho riêng bạn, điều này rất hay thường làm khi xây dựng plugin. Ví dụ khi bạn xây dựng một theme thì bạn sẽ phải viết chức năng quản lý cấu hình cho theme đó, lúc này bạn sẽ phải sử dụng options này để lưu trữ.
Option::add
Method Option::add
thêm một option vào database
Tham số bao gồm:
Option::add(string $optionKey, mixed $optionValue)
Params | Type | Description | Default |
---|---|---|---|
$optionKey | string | Tên của option phải là duy nhất | bắt buộc |
$optionValue | mixed | Giá trị của option | bắt buộc |
Example
Option::add('mailer_gmail_username', 'thehalfheart@gmail.com');
Option::add('mailer_gmail_password', '@password');
Option::get
Method Option::get
Truy xuất giá trị option dựa trên tên option
Tham số bao gồm:
Option::get(string $optionKey): mixed
Params | Type | Description | Default |
---|---|---|---|
$optionKey | string | Tên của option | bắt buộc |
Example
Option::get('mailer_gmail_username');
Option::get('mailer_gmail_password');
Option::update
Method Option::update
cập nhật giá trị của một option, nếu option không tồn tại hàm sẽ thêm mới
Tham số bao gồm:
Option::update(string $optionKey, mixed $optionValue): boolean
Params | Type | Description | Default |
---|---|---|---|
$optionKey | string | Tên của option phải là duy nhất | bắt buộc |
$optionValue | mixed | Giá trị của option | bắt buộc |
Example
Option::update('mailer_gmail_username', 'name@gmail.com');
Option::delete
Method Option::delete
xóa đi một option dựa trên tên option
Tham số bao gồm:
Option::delete(string $optionKey): mixed
Params | Type | Description | Default |
---|---|---|---|
$optionKey | string | Tên của option | bắt buộc |
Example
Option::delete('mailer_gmail_username');