Nhảy tới nội dung
Phiên bản: 7.2.0

Fields

Cơ bảnCheckboxCheckbox IconRadioRadio IconSelectSelect2
WysiwygWysiwyg shortSwitchColorImageFileVideo
Date TimeDatetimeDate RangeRangeRepeaterFont Icon
PriceGalleryMenuPagePostPost CategoryFont Icon
Input ResponsiveInput DimensionInput Dimension Responsivebackgroundborderbox shadowspacing
Text BuildingColor BuildingBox BuildingButton Building

Field cơ bản

Field Text, Password, Number, Email, Tel, Url, Textarea, hidden

Sử dụng phương thức động

$form = new Form();
$form
->text('username', ['label' => 'Tên đăng nhập'])
->password('password', ['label' => 'Mật khẩu'])
->email('email', ['label' => 'email của bạn'])
->tel('phone', ['label' => 'Số điện thoại'])
->number('age', ['label' => 'Số tuổi', 'min' => 18])
->textarea('note', ['label' => 'Ghi chú'])
->hidden('token', [], 'y99dkdQLu9856zh');

Sử dụng phương thức add

$form = new Form();
$form
->add('username', 'text', ['label' => 'Tên đăng nhập'])
->add('password', 'password', ['label' => 'Mật khẩu'])
->add('email', 'email', ['label' => 'email của bạn'])
->add('phone', 'tel', ['label' => 'Số điện thoại'])
->add('age', 'number', ['label' => 'Số tuổi', 'min' => 18])
->add('note', 'textarea', ['label' => 'Ghi chú'])
->add('token', 'hidden', [], 'y99dkdQLu9856zh');

Field Checkbox, Radio, Select

$options = [
'value1' => 'Label 1',
'value2' => 'Label 2',
'value3' => 'Label 3'
];
$form = new Form();

//Sử dụng phương thức `động`
$form
->checkbox('field_name_checkbox', $options, ['label' => 'Label Checkbox'])
->radio('field_name_radio', $options, ['label' => 'Label Radio'])
->select('field_name_select', $options, ['label' => 'Label Select']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form
->add('field_name_checkbox', 'checkbox', ['label' => 'Label Checkbox', 'options' => $options])
->add('field_name_radio', 'radio', ['label' => 'Label Radio', 'options' => $options])
->add('field_name_select', 'select', ['label' => 'Label Select', 'options' => $options]);

Field đặt biệt

Wysiwyg Editor

Input Wysiwyg sử dụng thư viện tinymce nên bạn cần nhúng vào theme thư viện này nếu muốn sử dụng field Wysiwyg ở theme

$footer->add('tinymce', 'node_modules/tinymce/tinymce.min.js');

Input Wysiwyg với đầy đủ các thuộc tính plugin

$form = new Form();

//Sử dụng phương thức `động`
$form->wysiwyg('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'wysiwyg', ['label' => 'Label Field']);

Input Wysiwyg với nhỏ gọn hạn chế thuộc tinh plugin

//Sử dụng phương thức `động`
$form->wysiwygShort('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'wysiwyg-short', ['label' => 'Label Field']);

Radio Icon, Checkbox Icon

$options = [
'left' => [
'label' => 'Label 1',
'icon' => '<i class="fa-light fa-align-left"></i>'
],
'center' => [
'label' => 'Label 2',
'icon' => '<i class="fa-light fa-align-justify"></i>'
],
'right' => [
'label' => 'Label 3',
'icon' => '<i class="fa-light fa-align-right"></i>'
],
];

$form = new Form();

//Sử dụng phương thức `động`
$form
->checkboxIcon('field_name_checkbox', $options, ['label' => 'Label Checkbox'])
->radioIcon('field_name_radio', $options, ['label' => 'Label Radio']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form
->add('field_name_checkbox', 'checkbox-icon', ['label' => 'Label Checkbox', 'options' => $options])
->add('field_name_radio', 'radio-icon', ['label' => 'Label Radio', 'options' => $options]);

Switch (On/Off)

Mặt định input Switch sẽ trả về giá trị 1 nếu bật và 0 nếu tắt

//Sử dụng phương thức `động`
$form
->switch('field_name_switch', ['label' => 'Label switch']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form
->add('field_name_switch', 'switch', ['label' => 'Label switch']);

Nếu bạn muốn truyền vào 2 giá trị khác có thể sử dụng biến options, biến options phải có 2 phần tử và key phải là 0 và 1,

$form->switch('field_name_switch', ['label' => 'Label switch', 'options' => [
0 => 'off', //Giá trị trả về khi tắt
1 => 'on', //Giá trị trả về khi bật
]]);

Mặc định label của 2 lựa chọn field switch là bật và tắt nếu muốn thay đổi bạn có thể sử dụng attribute label-truelabel-false để thay đổi

$form->switch('field_name_switch', ['label' => 'Label switch', 'label-true' => 'Ok', 'label-false' => 'No']);

Color

Input color sử dụng thư viện melloware/coloris nên bạn cần nhúng vào theme thư viện này nếu muốn sử dụng field color ở theme

$header->add('color', 'node_modules/@melloware/coloris/dist/coloris.min.css');
$footer->add('color', 'node_modules/@melloware/coloris/dist/umd/coloris.min.js');
//Sử dụng phương thức `động`
$form->color('field_name_color', ['label' => 'Label color']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_color', 'color', ['label' => 'Label color']);

Image, File, Video

Select2

Input color sử dụng thư viện select2 nên bạn cần nhúng vào theme thư viện này nếu muốn sử dụng field color ở theme

$header->add('select2', 'node_modules/select2/dist/css/select2.min.css');
$footer->add('select2', 'node_modules/select2/dist/js/select2.min.js');
$options = [
'value1' => 'Label 1',
'value2' => 'Label 2',
'value3' => 'Label 3'
];

//Sử dụng phương thức `động`
$form->select2('field_name_select2', $options, ['label' => 'Label Select 2']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_select2', 'select2', ['label' => 'Label Select 2', 'options' => $options]);

Nếu bạn muốn chọn nhiều option thì thêm multiple bằng true vào attributes

$form->select2('field_name_select2', $options, ['label' => 'Label Select 2', 'multiple' => true]);

Date, Time Và Datetime

Field Date, Time Và Datetime sử dụng thư viện air-datepicker nên bạn cần nhúng vào theme thư viện này nếu muốn sử dụng field Date, Time Và Datetime ở theme

$header->add('air-datepicker', 'node_modules/air-datepicker/air-datepicker.css');
$footer->add('air-datepicker', 'node_modules/air-datepicker/air-datepicker.js');

Field Date trả về giá trị có format là dd/mm/yyyy

Field Time trả về giá trị có format là HH:mm

Field Datetime trả về giá trị có format là dd/mm/yyyy HH:mm

//Sử dụng phương thức `động`
$form->date('field_name_date', ['label' => 'Label Date']);
$form->time('field_name_time', ['label' => 'Label Time']);
$form->datetime('field_name_datetime', ['label' => 'Label Datetime']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_date', 'date', ['label' => 'Label Date']);
$form->add('field_name_time', 'time', ['label' => 'Label Time']);
$form->add('field_name_datetime', 'datetime', ['label' => 'Label Datetime']);

Date range

Field Date range sử dụng thư viện daterangepicker nên bạn cần nhúng vào theme thư viện này nếu muốn sử dụng field Date range ở theme

$header->add('dateRangePicker', 'node_modules/daterangepicker/daterangepicker.css');
$footer->add('dateRangePicker', 'node_modules/daterangepicker/moment.min.js');
$footer->add('dateRangePicker', 'node_modules/daterangepicker/daterangepicker.js');

Field DateRange trả về giá trị có format là dd/mm/yyyy - dd/mm/yyyy

//Sử dụng phương thức `động`
$form->dateRange('field_name_date_range', ['label' => 'Label Date Range']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_date_range', 'daterange', ['label' => 'Label Date Range']);

Range

Field Range nhận vào 2 options là minmax mặc định min sẽ là 0 và max sẽ là 100

//Sử dụng phương thức `động`
$form->range('field_name_range', ['label' => 'Label Range', 'min' => 10, 'max' => 200]);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_range', 'range', ['label' => 'Label Range', 'min' = 10, 'max' = 200]);

Repeater

Field Repeater tạo một giao diện để thêm và xóa một nhóm input có thể lặp lại.

//Sử dụng phương thức `động`
$form->repeater('items', ['label' => 'Label Range', 'fields' => [
['name' => 'title', 'type' => 'text', 'label' => __('Tiêu đề'), 'start' => 6],
['name' => 'image', 'type' => 'image', 'label' => __('Images'), 'start' => 6],
['name' => 'des', 'type' => 'textarea', 'label' => __('Mô tả'), 'start' => 12],
]]);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('items', 'repeater', ['label' => 'Label Test', 'fields' => [
['name' => 'title', 'type' => 'text', 'label' => __('Tiêu đề'), 'start' => 6],
['name' => 'image', 'type' => 'image', 'label' => __('Images'), 'start' => 6],
['name' => 'des', 'type' => 'textarea', 'label' => __('Mô tả'), 'start' => 12],
]]);

Font Icon

Field font icon tạo một giao diện để bạn có thể chọn icon nhanh từ font icon cms hỗ trợ

//Sử dụng phương thức `động`
$form->fontIcon('field_name_range', ['label' => 'Label icon']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_range', 'font-icon', ['label' => 'Label icon']);

Price

Field price tạo một input nhập số tự động chèn thêm "," cho phần ngàn

//Sử dụng phương thức `động`
$form->price('field_name_range', ['label' => 'Label price']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_range', 'price', ['label' => 'Label price']);

Field lấy dữ liệu

Lấy danh sách thư viện (Admin > Thư viện) dưới dạng select2

//Sử dụng phương thức `động`
$form->gallery('field_name_gallery', ['label' => 'Label Gallery']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_gallery', 'gallery', ['label' => 'Label Gallery']);

Lấy danh sách menu (Admin > giao diện > menu) dưới dạng select2

//Sử dụng phương thức `động`
$form->menu('field_name_menu', ['label' => 'Label Menu']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_menu', 'menu', ['label' => 'Label Menu']);

Page

Lấy danh sách Trang Nội Dung (Admin > Trang nội dung) dưới dạng select2

//Sử dụng phương thức `động`
$form->page('field_name_page', ['label' => 'Label Page']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_page', 'page', ['label' => 'Label Page']);

Post

Lấy danh sách Bài viết (Admin > Bài viết) dưới dạng select2

Field post nhận options post_type để xác định post_type của bài viết, nếu không truyền mặc định post_type là post

//Sử dụng phương thức `động`
$form->post('field_name_post', ['label' => 'Label Post', 'post_type' => 'post']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_post', 'post', ['label' => 'Label Post', 'post_type' => 'post']);

postCategory

Lấy danh sách danh mục bài viết (Admin > Bài viết > Danh mục) dưới dạng select2

Field postCategory nhận options cate_type để xác định cate_type của danh mục bài viết, nếu không truyền mặc định cate_type là post_categories

//Sử dụng phương thức `động`
$form->postCategory('field_name_category', ['label' => 'Label Category', 'cate_type' => 'post_categories']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name_category', 'postCategory', ['label' => 'Label Category', 'cate_type' => 'post_categories']);

Field giao diện

none

none cho phép chèn html vào form

$form->none(Admin::button('red', ['text' => 'Xóa']));

inputResponsive

inputResponsive Tạo cho bạn field text có thể điền 3 kích thước (Desktop, Tablet, Mobile)

//Sử dụng phương thức `động`
$form->inputResponsive('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'input-responsive', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
'desktop' => '',
'tablet' => '',
'mobile' => '',
]
]

inputDimension

inputDimension Tạo cho bạn bốn field với type là number tương ứng với Trên, Phải, Dưới, Trái

//Sử dụng phương thức `động`
$form->inputDimension('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'input-dimension', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
'top' => 0,
'right' => 0,
'bottom' => 0,
'left' => 0,
]
]

inputDimensionResponsive

inputDimensionResponsive tạo cho bạn field giống inputDimension nhưng kèm theo điều kiện Responsive (Desktop, Tablet, Mobile)

//Sử dụng phương thức `động`
$form->inputDimensionResponsive('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'input-dimension-responsive', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
'desktop' => [
'top' => 0,
'right' => 0,
'bottom' => 0,
'left' => 0,
],
'tablet' => [
'top' => 0,
'right' => 0,
'bottom' => 0,
'left' => 0,
],
'mobile' => [
'top' => 0,
'right' => 0,
'bottom' => 0,
'left' => 0,
],
]
]

background

Field tạo cho bạn input có thể cấu hình cho thuộc tính css background:

background theo màu background theo màu Gradient background theo ảnh nền

//Sử dụng phương thức `động`
$form->background('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'background', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"color" => "",
//gradient
"gradientUse" => "0",
"gradientColor1" => "",
"gradientColor2" => "",
"gradientType" => "linear",
"gradientRadialDirection1" => "center",
"gradientRadialDirection2" => "180",
"gradientPositionStart" => "0",
"gradientPositionEnd" => "100",
//image
"image" => "",
"imageSize" => "cover",
"imagePosition" => "center center",
]
]

Để chuyển đổi nhanh data từ field background thành css bạn có thể sử dụng method cssBg của class Template

$css = Template::cssBg($backgrounData);

border

Field tạo cho bạn input có thể cấu hình cho thuộc tính css border:

//Sử dụng phương thức `động`
$form->border('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'border', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"style" => ""
"color" => ""
"width" => [
"top" => ""
"right" => ""
"bottom" => ""
"left" => ""
],
"radius" => [
"top" => ""
"right" => ""
"bottom" => ""
"left" => ""
]
]
]

Bạn có thể thêm attribute customInput để custom các field, customInput là một mãng các giá trị

ParamsTypeDescriptionDefault
borderboolHiển thị các field liên quan đến bordertrue
radiusboolHiển thị các field liên quan đến border-radiustrue

Để chuyển đổi nhanh data từ field border thành css bạn có thể sử dụng method cssBorder của class Template

$css = Template::cssBorder($data);

Giá trị bạn nhận được sẽ là

[
"style" => "",
"color" => "",
"width" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => "",
],
"radius" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => "",
],
"css" => "...." //mã css
]

boxShadow

Field tạo cho bạn input có thể cấu hình cho thuộc tính css box-shadow:

//Sử dụng phương thức `động`
$form->boxShadow('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'box-shadow', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"color" => "",
"x" => "",
"y" => "",
"blur" => "",
"spread" => "",
"position" => "outline"
]
]

Để chuyển đổi nhanh data từ field boxShadow thành css bạn có thể sử dụng method cssBoxShadow của class Template

$css = Template::cssBoxShadow($data);

Giá trị bạn nhận được sẽ là

[
"color" => ""
"x" => ""
"y" => ""
"blur" => ""
"spread" => ""
"position" => "",
"css" => "...." //mã css
]

spacing

Field tạo cho bạn input có thể cấu hình cho thuộc tính css marginpadding:

//Sử dụng phương thức `động`
$form->spacing('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'spacing', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"margin" => [
"desktop" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => ""
],
"tablet" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => ""
],
"mobile" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => ""
]
],
"padding" => [
"desktop" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => ""
],
"tablet" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => ""
],
"mobile" => [
"top" => "",
"right" => "",
"bottom" => "",
"left" => ""
]
]
]
]

Bạn có thể thêm attribute customInput để custom các field, customInput là một mãng các giá trị

ParamsTypeDescriptionDefault
paddingboolHiển thị các field liên quan đến paddingtrue
marginboolHiển thị các field liên quan đến margintrue

Để chuyển đổi nhanh data từ field boxShadow thành css bạn có thể sử dụng method cssSpacing của class Template

$css = Template::cssSpacing($data);

Field build

Field Build là tập hợp các field giao diện để có thể cấu hình css cho một thành phần element html nào đo như button, text...

Text Building

Field Text Building là tập hợp các field giao diện để có thể cấu hình css cho text.

//Sử dụng phương thức `động`
$form->textBuilding('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'text-building', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"txt" => "",
"color" => "",
"fontFamily" => "0",
"fontSize" => [
"desktop" => "",
"tablet" => "",
"mobile" => "",
],
"lineHeight" => "0"
"margin" => //Giống field inputDimensionResponsive với name margin
"padding" => //Giống field inputDimensionResponsive với name padding
"stroke" => [
"color" => "",
"width" => ""
],
"shadow" => [
"color" => "",
"x" => "",
"y" => "",
"blur" => ""
]
]
]

Để cấu hình loại bỏ các thành phần trong Text Building bạn có thể sử dụng options customInput là một mãng với key là thành phần và có value là false, Thành phần của Text Building bao gồm:

ParamsTypeDescriptionDefault
txtInputboolHiển thị field nhập texttrue
fontFamilyboolHiển thị field chọn font familytrue
fontSizeboolHiển thị field nhập font sizetrue
fontSizeResponsiveboolnếu true font size sẽ là chọn lựa theo kích thướctrue
fontWeightboolHiển thị field chọn font weighttrue
lineHeightboolHiển thị field nhập LineHeighttrue
textStyleboolHiển thị field nhập font styletrue
colorboolHiển thị field chọn màu chữtrue
colorHoverboolHiển thị field chọn màu chữ lúc hoverfalse
alignboolHiển thị field chọn aligntrue
marginboolHiển thị field chọn margin ở tab nâng caotrue
paddingboolHiển thị field chọn padding ở tab nâng caotrue
strokeboolHiển thị field chọn stroke ở tab nâng caotrue
shadowboolHiển thị field chọn shadow ở tab nâng caotrue
tabAdvancedboolHiển thị cả tab nâng caotrue
//Sử dụng phương thức `động`
$form->textBuilding('field_name', ['label' => 'Label Field', 'customInput' => [
'txtInput' => false,
'colorHover' => false,
]]);

Để chuyển đổi nhanh data từ field textBuilding thành css bạn có thể sử dụng method cssText của class Template

$css = Template::cssText($data);

Giá trị bạn nhận được sẽ là

[
...
"cssText" => "", //các css liên quan đến text
"cssTextTablet" => "", //các css liên quan đến text cho tablet
"cssTextMobile" => "", //các css liên quan đến text cho mobile
"cssDimension" => "" //css margin padding
"cssDimensionTablet" => "" //css margin padding cho tablet
"cssDimensionMobile" => "" //css margin padding cho mobile
"css" => "" //css tất cả
"cssMobile" => "" //css tất cả cho mobile
"cssTablet" => "" //css tất cả cho tablet
"cssHover" => "" //css cho các thành phần có hover
]

Color Building

Field Color Building là tập hợp các field giao diện để có thể cấu hình css màu sắc cho các thành phần html.

//Sử dụng phương thức `động`
$form->colorBuilding('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'color-building', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"color" => "",
"colorHover" => "",
]
]

Box Building

Field Box Building là tập hợp các field giao diện để có thể cấu hình css cho div.

//Sử dụng phương thức `động`
$form->boxBuilding('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'box-building', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"background" => //các thuộc tính của field background,
"border" => //các thuộc tính của field border,
"boxShadow" => //các thuộc tính của field boxShadow,
"margin" => //Giống field inputDimensionResponsive với name margin
"padding" => //Giống field inputDimensionResponsive với name padding
"hover" => [
"borderColor" => "",
"background" => //các thuộc tính của field background,
],
]
]

Tương tự như Text Building, Box Building cũng sử dụng options customInput, Thành phần của Box Building bao gồm:

ParamsTypeDescriptionDefault
backgroundboolHiển thị field backgroundtrue
borderboolHiển thị field chọn bordertrue
marginboolHiển thị field chọn margin ở tab nâng caotrue
paddingboolHiển thị field chọn padding ở tab nâng caotrue
boxShadowboolHiển thị field chọn shadow ở tab nâng caotrue
hoverboolHiển thị các field hovertrue
$form->boxBuilding('boxBuilding', ['label' => 'Label Field', 'customInput' => [
'hover' => false,
]]);

Để chuyển đổi nhanh data từ field boxBuilding thành css bạn có thể sử dụng method cssBox của class Template

$css = Template::cssBox($data);

Giá trị bạn nhận được sẽ là

[
...
"cssBox" => "", //các css liên quan đến box background, border, box-shadow
"cssDimension" => "" //css margin padding
"cssDimensionTablet" => "" //css margin padding cho tablet
"cssDimensionMobile" => "" //css margin padding cho mobile
"css" => "" //css tất cả
"cssMobile" => "" //css tất cả cho mobile
"cssTablet" => "" //css tất cả cho tablet
"cssHover" => "" //css cho các thành phần có hover
]

Button Building

Field Button Building là tập hợp các field giao diện để có thể cấu hình css cho Button.

//Sử dụng phương thức `động`
$form->buttonBuilding('field_name', ['label' => 'Label Field']);

//Sử dụng phương thức `add`
$form->add('field_name', 'button-building', ['label' => 'Label Field']);

Khi submit bạn sẽ nhận được dữ liệu dạng

[
'field_name' => [
"background" => //các thuộc tính của field background,
"border" => //các thuộc tính của field border,
"color" => ""
"fontFamily" => "0"
"fontSize" => [
"desktop" => ""
"tablet" => ""
"mobile" => ""
]
"lineHeight" => "0"
"hover" => [
"color" => ""
"borderColor" => ""
"background" => //các thuộc tính của field background,
]
"margin" => //Giống field inputDimensionResponsive với name margin
"padding" => //Giống field inputDimensionResponsive với name padding
"boxShadow" => //các thuộc tính của field boxShadow,
]
]

Tương tự như Text Building, Button Building cũng sử dụng options customInput, Thành phần của Button Building bao gồm:

ParamsTypeDescriptionDefault
backgroundboolHiển thị field backgroundtrue
borderboolHiển thị field chọn bordertrue
colorboolHiển thị field chọn màu chữtrue
fontFamilyboolHiển thị field chọn font familytrue
fontSizeboolHiển thị field nhập font sizetrue
textStyleboolHiển thị field nhập font styletrue
lineHeightboolHiển thị field nhập LineHeighttrue
alignboolHiển thị field chọn aligntrue
fontWeightboolHiển thị field chọn font weighttrue
marginboolHiển thị field chọn margin ở tab nâng caotrue
paddingboolHiển thị field chọn padding ở tab nâng caotrue
boxShadowboolHiển thị field chọn shadow ở tab nâng caotrue
hoverboolHiển thị cac trường hovertrue
//Sử dụng phương thức `động`
$form->buttonBuilding('field_name', ['label' => 'Label Field', 'customInput' => [
'padding' => false,
'margin' => false,
]]);

Để chuyển đổi nhanh data từ field boxBuilding thành css bạn có thể sử dụng method cssButton của class Template

$css = Template::cssButton($data);