HELPER

Array

Arr::get()

Hàm Arr::get lấy giá trị từ mảng con sâu bên trong sử dụng kí hiệu "dot":

$array = ['products' => ['desk' => ['price' => 100]]];
$price = Arr::get($array, 'products.desk.price');
// 100

Hàm Arr::get cũng nhận một giá trị mặc định, và trả lại nếu như một khoá không tìm thấy::

$discount = Arr::get($array, 'products.desk.discount', 0);
// 0

Arr::has()

Hàm Arr::has kiểm tra xem một item có tồn tại trong mảng hay không sử dụng kí hiệu "dot":

$array = ['product' => ['name' => 'Desk', 'price' => 100]];
$contains = Arr::has($array, 'product.name');
// true
$contains = Arr::has($array, ['product.price', 'product.discount']);
// false

Arr::hasAny()

Hàm Arr::hasAny kiểm tra xem bất kỳ một item trong mãng cần kiếm có tồn tại trong mảng tìm kiếm hay không sử dụng kí hiệu "dot":

$array = ['product' => ['name' => 'Desk', 'price' => 100]];

$contains = Arr::hasAny($array, 'product.name');
// true

$contains = Arr::hasAny($array, ['product.name', 'product.discount']);
// true

$contains = Arr::hasAny($array, ['category', 'product.discount']);
// false

Arr::add()

Hàm Arr::add thêm một cặp key / value vào trong mảng nếu key đó chưa tồn tại trong array:

$array = Arr::add(['name' => 'Desk'], 'price', 100);
// ['name' => 'Desk', 'price' => 100]
$array = Arr::add(['name' => 'Desk', 'price' => null], 'price', 100);
// ['name' => 'Desk', 'price' => 100]

Arr::collapse()

Hàm Arr::collapse gôm các mảng thành một mảng:

$array = Arr::collapse([[1, 2, 3], [4, 5, 6], [7, 8, 9]]);
// [1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9]

Arr::crossJoin()

Hàm Arr::crossJoin chéo các mảng được truyền vào, trả về một mãng Descartes với tất cả các hoán vị có thể:

$matrix = Arr::crossJoin([1, 2], ['a', 'b']);

/*
    [
        [1, 'a'],
        [1, 'b'],
        [2, 'a'],
        [2, 'b'],
    ]
*/

$matrix = Arr::crossJoin([1, 2], ['a', 'b'], ['I', 'II']);

/*
    [
        [1, 'a', 'I'],
        [1, 'a', 'II'],
        [1, 'b', 'I'],
        [1, 'b', 'II'],
        [2, 'a', 'I'],
        [2, 'a', 'II'],
        [2, 'b', 'I'],
        [2, 'b', 'II'],
    ]
*/

Arr::divide()

Hàm Arr::divide trả về hai mảng, một mảng chứa các key, mảng còn lại chứa các values của mảng gốc:

[$keys, $values] = Arr::divide(['name' => 'Desk']);
// $keys: ['name']
// $values: ['Desk']

Arr::dot()

Hàm Arr::dot àm flat các mảng đa chiều thành mảng một chiều sử dụng kí hiệu "dot" để đánh đấu độ sâu:

$array = ['products' => ['desk' => ['price' => 100]]];
$flattened = Arr::dot($array);
// ['products.desk.price' => 100]

Arr::except()

Hàm Arr::except loại bỏ các cặp key / value khỏi mảng:

$array = ['name' => 'Desk', 'price' => 100];
$filtered = Arr::except($array, ['price']);
// ['name' => 'Desk']

Arr::exists()

Hàm Arr::exists kiểm tra key có tồn tại trong mảng dã cho

$array = ['name' => 'John Doe', 'age' => 17];
$exists = Arr::exists($array, 'name');
// true
$exists = Arr::exists($array, 'salary');
// false

Arr::first()

Hàm Arr::first trả về phần tử đầu tiên của mảng theo một điều kiện:

$array = [100, 200, 300];

$first = Arr::first($array, function ($value, $key) {
    return $value >= 150;
});

// 200

Giá trị mặc định cũng có thể được truyền vào ở tham số thứ ba. Giá trị này sẽ được trả lại nếu không có giá trị nào thoả mãn điều kiện:

$first = Arr::first($array, $callback, $default);

Arr::last()

Hàm Arr::last trả về phần tử cuối cùng của mảng:

$array = [100, 200, 300, 110];

$last = Arr::last($array, function ($value, $key) {
    return $value >= 150;
});

// 300

Giá trị mặc định cũng có thể được truyền vào ở tham số thứ ba. Giá trị này sẽ được trả lại nếu không có giá trị nào thoả mãn điều kiện:

$last = Arr::last($array, $callback, $default);

Arr::only()

Hàm Arr::only sẽ trả lại giá trị của các cặp key / value được chỉ định từ một mảng cho trước:

$array = ['name' => 'Desk', 'price' => 100, 'orders' => 10];
$slice = Arr::only($array, ['name', 'price']);
// ['name' => 'Desk', 'price' => 100]

Arr::isAssoc()

Hàm Arr::isAssoc kiểm trả mãng có phải là một mãng kết hợp. Một mảng được coi là "kết hợp" nếu nó không có các phím số tuần tự bắt đầu bằng số không:

$isAssoc = Arr::isAssoc(['product' => ['name' => 'Desk', 'price' => 100]]);
// true

$isAssoc = Arr::isAssoc([1, 2, 3]);
// false

Arr::prepend()

Hàm Arr::pull thêm một cặp key / value vào trong mảng nếu key đó chưa tồn tại trong array:

$array = ['one', 'two', 'three', 'four'];
$array = Arr::prepend($array, 'zero');
// ['zero', 'one', 'two', 'three', 'four']

Nếu cần, bạn có thể chỉ định key được sử dụng cho giá trị:

$array = ['price' => 100];
$array = Arr::prepend($array, 'Desk', 'name');
// ['name' => 'Desk', 'price' => 100]

Arr::pull()

Hàm Arr::pull trả lại và xoá một cặp key / value khỏi mảng:

$array = ['name' => 'Desk', 'price' => 100];
$name = Arr::pull($array, 'name');
// $name: Desk
// $array: ['price' => 100]

Bạn có thể thiết lập giá trị mặc định sẽ được trả lại nếu khoá không tồn tại:

$value = Arr::pull($array, $key, $default);

Arr::query()

Hàm Arr::query chuyển mảng thành chuỗi truy vấn:

$array = ['name' => 'Taylor', 'order' => ['column' => 'created_at', 'direction' => 'desc']];
Arr::query($array);
// name=Taylor&order[column]=created_at&order[direction]=desc

Arr::random()

Hàm Arr::random trả về một giá trị ngẫu nhiên từ một mảng

$array = [1, 2, 3, 4, 5];
$random = Arr::random($array);

Bạn cũng có thể xác định số lượng các mục để trở lại như là một lý luận thứ hai tùy chọn. Lưu ý rằng việc cung cấp đối số này sẽ trả về một mảng, ngay cả khi chỉ có một mục mong muốn:

$items = Arr::random($array, 2);
// [2, 5] - (retrieved randomly)

Arr::set()

Hàm Arr::set thiết lập giá trị sâu trong mảng con sử dụng kí hiệu "dot":

$array = ['products' => ['desk' => ['price' => 100]]];
Arr::set($array, 'products.desk.price', 200);
// ['products' => ['desk' => ['price' => 200]]]

Arr::shuffle()

Hàm Arr::shuffle sắp xếp ngẫu nhiên Shuffles các mục trong mảng:

$array = Arr::shuffle([1, 2, 3, 4, 5]);
// [3, 2, 5, 1, 4] - (generated randomly)

Arr::where()

Hàm Arr::where lọc mảng theo một Closure cho trước:

$array = [100, '200', 300, '400', 500];
$filtered = Arr::where($array, function ($value, $key) {
    return is_string($value);
});
// [1 => '200', 3 => '400']

Arr::forget()

Hàm Arr::forget thêm một cặp key / value vào trong mảng nếu key đó chưa tồn tại trong array:

$array = ['products' => ['desk' => ['price' => 100]]];
Arr::forget($array, 'products.desk');
// ['products' => []]

String

Str::clear

Hàm Str::clear xóa tất cả tag html khỏi chuỗi

Str::after

Hàm Str::after trả về mọi thứ sau một key đã cho trong một chuỗi. Toàn bộ chuỗi sẽ được trả lại nếu key không tồn tại trong chuỗi

$slice = Str::after('This is my name', 'This is');
// ' my name'

Str::afterLast

Hàm Str::afterLast trả về mọi thứ sau lần xuất hiện cuối cùng của key đã cho trong một chuỗi. Toàn bộ chuỗi sẽ được trả lại nếu key không tồn tại trong chuỗi

$slice = Str::afterLast('App\Http\Controllers\Controller', '\\');
// 'Controller'

Str::before

Hàm Str::before trả về mọi thứ trước một key đã cho trong một chuỗi. Toàn bộ chuỗi sẽ được trả lại nếu key không tồn tại trong chuỗi

$slice = Str::before('This is my name', 'my name');
// 'This is '

Str::beforeLast

Hàm Str::beforeLast trả về mọi thứ trước lần xuất hiện cuối cùng của key đã cho trong một chuỗi. Toàn bộ chuỗi sẽ được trả lại nếu key không tồn tại trong chuỗi

$slice = Str::beforeLast('This is my name', 'is');
// 'This '

Str::between

Hàm Str::between trả về phần chuỗi giữa hai giá trị

$slice = Str::between('This is my name', 'This', 'name');
// ' is my '

Str::contains

Hàm Str::contains cho biết nếu một chuỗi có chứa một chuỗi con khác hay không

$contains = Str::contains('This is my name', 'my');
// true

Bạn cũng có sử dụng một mảng các giá trị để xác định nếu chuỗi cho trước chứa bất kỳ giá trị nào trong mãng

$contains = Str::contains('This is my name', ['my', 'foo']);
// true

Str::containsAll

Hàm Str::containsAll cho biết nếu một chuỗi có chứa tất cả chuỗi con khác hay không

Str::endsWith

Hàm Str::endsWith cho biết nếu chuỗi cho trước kết thúc với giá trị kiểm tra

$result = Str::endsWith('This is my name', 'name');
// true

Bạn cũng có sử dụng một mảng các giá trị để xác định nếu chuỗi cho trước kết thúc bất kỳ giá trị nào trong mãng

$result = Str::endsWith('This is my name', ['name', 'foo']);
// true

$result = Str::endsWith('This is my name', ['this', 'foo']);
// false

Str::startsWith

Hàm Str::startsWith cho biết nếu một chuỗi bắt đầu bằng một chuỗi con cho trước hay không

$result = Str::startsWith('This is my name', 'This');
// true

Str::start

Hàm Str::start têm một kỹ tự cho một chuỗi nếu nó không đã bắt đầu với ký tự cần thêm vào

$adjusted = Str::start('this/string', '/');
// /this/string

$adjusted = Str::start('/this/string', '/');
// /this/string

Str::finish

Hàm Str::finish thêm một kí tự vào cuối một chuỗi

$adjusted = Str::finish('this/string', '/');
// this/string/
$adjusted = Str::finish('this/string/', '/');
// this/string/

Str::is

Hàm Str::is cho biết nếu một chuỗi có khớp với một pattern nào không. Dấu * có thể đươc dùng để đánh dấu wildcards

$matches = Str::is('foo*', 'foobar');
// true
$matches = Str::is('baz*', 'foobar');
// false

Str::isSerialized

Hàm Str::isSerialized cho biết một chuổi có phải là chuổi định dạng serialized

Str::length

Hàm Str::length trả về độ dài của chuỗi đã cho

$length = Str::length('skilldo');
// 7

Str::limit

Hàm Str::limit truncates chuỗi theo chiều dài được chỉ định

$truncated = Str::limit('The quick brown fox jumps over the lazy dog', 20);
// The quick brown fox...

Bạn cũng có thể sử dụng đối số thứ ba để thay đổi chuỗi sẽ được thêm vào cuối:

$truncated = Str::limit('The quick brown fox jumps over the lazy dog', 20, ' (...)');
// The quick brown fox (...)

Str::lower

Hàm Str::lower chuyển chuỗi thành chữ thường

$converted = Str::lower('LARAVEL');
// laravel

Str::upper

Hàm Str::upper chuyển chuỗi đã cho thành chữ hoa

$string = Str::upper('laravel');
// LARAVEL

Str::random

Hàm Str::random tạo ra một chuỗi ngẫu nhiên chiều dài được chỉ định

$random = Str::random(40);

Str::replaceArray

Hàm Str::replaceArray thay thế một giá trị nhất định trong chuỗi tuần tự bằng cách sử dụng một mảng

$string = 'The event will take place between ? and ?';
$replaced = Str::replaceArray('?', ['8:30', '9:00'], $string);
// The event will take place between 8:30 and 9:00

Str::replaceFirst

Hàm Str::replaceFirst thay thế key xuất hiện đầu tiên của một giá trị trong một chuỗi.

$replaced = Str::replaceFirst('the', 'a', 'the quick brown fox jumps over the lazy dog');
// a quick brown fox jumps over the lazy dog

Str::replaceLast

Hàm Str::replaceLast thay thế key xuất hiện cuối cùng của một giá trị trong một chuỗi

$replaced = Str::replaceLast('the', 'a', 'the quick brown fox jumps over the lazy dog');
// the quick brown fox jumps over a lazy dog

Str::ascii

Hàm Str::ascii chuyển chuỗi thành một giá trị ASCII

$slice = Str::ascii('û');
// 'u'

Str::slug

Hàm Str::slug tạo ra một URL thân thiện "slug" từ chuỗi cho trước

$slug = Str::slug('Laravel 5 Framework', '-');
// laravel-5-framework

Str::price

Hàm Str::price

Str::substr

Hàm Str::substr trả về phần chuỗi được chỉ định bởi tham số bắt đầu và độ dài

$converted = Str::substr('The Laravel Framework', 4, 7);
// Laravel

Str::ucfirst

Hàm Str::ucfirst viết hoa ký tự đầu tiên của chuổi

$string = Str::ucfirst('foo bar');
// Foo bar

Str::title

Hàm Str::title in hoa chữ cái đầu của từ trong chuổi

$converted = Str::title('a nice title uses the correct case');
// A Nice Title Uses The Correct Case

Str::of

Hàm Str::of Xử lý chuổi theo hướng đối tượng

Cms

Cms::info()

Hàm Cms::info trả về thông tin của cms:

Cms::info()
/* Array (
    [auth] => Skilldo Technologies
    [framework] => Codeigniter
    [version] => 4.0.0 //version thay đổi theo từng phiên bản
    [db_version] => 2019.2 //version thay đổi theo từng phiên bản
    [timezone] => Asia/Ho_Chi_Minh
) */

Cms::version()

Hàm Cms::version trả về phiên bản của cms hiện tại:

Cms::version()
// 4.0.0 //version thay đổi theo từng phiên bản

Cms::databaseVersion()

Hàm Cms::databaseVersion trả về phiên bản của cms hiện tại:

Cms::databaseVersion()
// 2019.1 //version thay đổi theo từng phiên bản

Url

Url::is()

Hàm Url::is kiểm tra chuổi có phải là url không.

Url::is('https:://sikido.vn')
// True
Url::is('T is men')
// False

Url::base($uri)

Hàm Url::base trả về domain cơ bản website của bạn.

Url::base()
// http:://domain.com/
Url::base('skd-slug')
// http:://domain.com/skd-slug

Url::current()

Hàm Url::current trả về domain hiện tại bạn đang mở.

Url::ssl()

Hàm Url::ssl kiểm tra domain hiện tại có ssl hay không.

// http:://domain.com/en/slug
Url::ssl()
// False

Url::admin($uri)

Hàm Url::admin trả về domain admin website của bạn.

Url::admin()
// http:://domain.com/admin/
Url::admin('skd-slug')
// http:://domain.com/admin/skd-slug

Hàm Url::permalink trả về domain sau khi custom. dùng trong các trường hợp như đa ngôn ngữ

Url::permalink('slug')
// Ngôn ngữ mặc định: domain/slug
// Ngôn ngữ en: domain/en/slug

Url::segment($number)

Hàm Url::segment trả về phân đoạn của domain đang mở.

// http:://domain.com/en/slug
Url::segment(1)
// en
Url::segment(2)
// slug

Url::getYoutubeID($url)

Hàm Url::getYoutubeID trả về Id video từ url video youtube.

Url::getYoutubeID('https://www.youtube.com/watch?v=Lq5GO4M1-Gk')
// Lq5GO4M1-Gk

Url::account($uri)

Hàm Url::account trả về url trang thông tin tài khoản (frontend) .

Url::account()
// domain/tai-khoan/
Url::account('order')
// domain/tai-khoan/order

Url::register($redirect)

Hàm Url::account trả về url trang đăng ký tài khoản (frontend) .

$redirect (string) url sẽ được chuyển hướng về sau khi đăng ký thành công

Url::register()
// domain/register/

Url::login($redirect)

Hàm Url::login trả về url trang đăng nhập tài khoản (frontend) .

$redirect (string) url sẽ được chuyển hướng về sau khi đăng nhập thành công

Url::login()
// domain/login/

Url::logout()

Hàm Url::login trả về url trang đăng xuất tài khoản (frontend) .

Path

Path::upload($uri, $absolute = false)

Hàm Path::upload hàm trả về đường dẫn thư mục upload.

$absolute (bool | default false) nếu để true sẽ trả về đường dẫn tuyệt đối

Path::upload()
// uploads/
Path::upload('uploads/test/no-image.png')
// uploads/test/no-image.png
Path::upload('uploads/test/no-image.png', true)
//F:\path\source.4.x\skilldo\uploads/test/no-image.png // demo path

Path::theme()

Hàm Path::theme hàm trả về đường dẫn thư mục theme hiện đang active.

$absolute (bool | default false) nếu để true sẽ trả về đường dẫn tuyệt đối

Path::theme()
// views/theme-store/
Path::theme('test/no-image.png')
// views/theme-store/test/no-image.png
Path::theme('test/no-image.png', true)
//F:\path\source.4.x\skilldo\views/theme-store/test/no-image.png // demo path

Path::admin()

Hàm Path::admin hàm trả về đường dẫn thư mục admin.

$absolute (bool | default false) nếu để true sẽ trả về đường dẫn tuyệt đối

Path::admin()
// views/backend/
Path::admin('test/no-image.png')
// views/backend/test/no-image.png
Path::admin('test/no-image.png', true)
//F:\path\source.4.x\skilldo\views/backend/test/no-image.png // demo path

Path::plugin()

Hàm Path::plugin hàm trả về đường dẫn thư mục plugin.

$absolute (bool | default false) nếu để true sẽ trả về đường dẫn tuyệt đối

Path::plugin()
// views/plugins/
Path::plugin('test/no-image.png')
// views/plugins/test/no-image.png
Path::plugin('test/no-image.png', true)
//F:\path\source.4.x\skilldo\views/plugins/test/no-image.png // demo path

Admin

Admin::is()

Hàm Admin::is kiểm tra hiện tại có phải đang hoạt động ở admin hay không.

//domain/slug
Admin::is()
// False

//domain/admin/post
Admin::is()
// True

Admin::icon($action)

Hàm Admin::icon trả về icon dùng cho button.

$action bao gồm các hành động: add | edit | save | back | undo | delete | search | cancel | install | download | active | off

echo Admin::icon('edit')
// <i class="fad fa-pencil"></i>

Admin::loading($id)

Hàm Admin::loading trả về html loading admin.

Admin::img($path, $args)

Hàm Admin::img trả về html hiển thị hình ảnh. Nếu img không tồn tại trong thư mục upload sẽ kiểm tra trong thư mục assets

$args (array) biến mở rộng

[type] (string) loại hình ảnh

source (mặc định): hình ảnh gốc

medium: hình nhỏ vừa (380 x 380)

thumbail: hình nhỏ (150 x 150)

watermark: hình ảnh đóng mộc (chỉ dùng được khi có plugin watermark)

[alt] (string) alt hình ảnh

[return] (bool | default false) Nếu là true mã html sẽ được return về ngược lại hiển thị ra

[các mã khác] (string) mã attributie

Admin::img('icon.png', ['alt' => 'is skilldo cms', 'class' => 'image-reponsize'])
// <img src="uploads/source/icon.png" alt="is skilldo cms" class="image-reponsize" /> //Nếu img tồn tại trong thư mục uploads
// <img src="views/backend/assets/images/icon.png" alt="is skilldo cms" class="image-reponsize" /> //Nếu img không tồn tại trong thư mục uploads và tồn tại trong thư mục assets

Hàm Admin::imgLink trả về $url hình ảnh.

$type (string) loại hình ảnh

source (mặc định): hình ảnh gốc

medium: hình nhỏ vừa (380 x 380)

thumbail: hình nhỏ (150 x 150)

watermark: hình ảnh đóng mộc (chỉ dùng được khi có plugin watermark)

Admin::imgLink('icon.png', 'medium')
// uploads/medium/icon.png //Nếu img tồn tại trong thư mục uploads
// views/backend/assets/images/icon.png //Nếu img không tồn tại trong thư mục uploads và tồn tại trong thư mục assets

Admin::imgTemplate($path, $args)

Hàm Admin::imgTemplate trả về html hình ảnh nằm trong thư mục asset.

$args (array) biến mở rộng

[alt] (string) alt hình ảnh

[return] (bool | default false) Nếu là true mã html sẽ được return về ngược lại hiển thị ra

[các mã khác] (string) mã attributie

Admin::imgTemplate('icon.png', ['alt' => 'is skilldo cms', 'class' => 'image-reponsize'])
// <img src="views/backend/assets/images/icon.png" alt="is skilldo cms" class="image-reponsize" />

Hàm Admin::imgTemplateLink trả về đường link hình ảnh nằm trong thư mục asset.

Admin::imgTemplateLink('icon.png')
// views/backend/assets/images/icon.png

Admin::getCateType

Hàm Admin::getCateType trả về cate_type hiện tại nếu bạn đang ở post.

Admin::getPostType

Hàm Admin::getPostType trả về post_type hiện tại nếu bạn đang ở post.

Template

Template::setMessage($args)

Hàm Template::setMessage tạo message thông báo.

$args (array) biến mở rộng bao gồm

[message] (string) nội dung thông báo

[type] (string | default str) nếu là session thông báo có thể hiển thị ở trang khác 1 lần

Template::setMessage(['message' => 'Đây là nội dung thông báo']);

Template::displayMessage()

Hàm Template::displayMessage hiển thị những thông báo đã set

Template::displayMessage();
//Đây là nội dung thông báo 

Template::isPage($page)

Hàm Template::isPage kiểm tra trang hiện tại có đúng page cần kiểm tra

$page (string) page cần kiểm tra mặc định là home_index

//domain/admin/post/add
Template::isPage('post_add')
// True 

Template::getPage()

Hàm Template::getPage trả về page hiện tại

//domain/admin/page/add
Template::getPage()
// page_add 

Template::isClass($class)

Hàm Template::isClass kiểm tra page đúng class hiện tại

//domain/admin/post/add
Template::isClass('post')
// True 

Template::getClass()

Hàm Template::getClass trả lại class của page hiện tại

//domain/admin/post/add
Template::getClass()
// post 

Template::isMethod()

Hàm Template::isMethod kiểm tra page đúng method hiện tại

//domain/admin/post/add
Template::isMethod('edit')
// False 

Template::getMethod()

Hàm Template::getMethod trả lại method của page hiện tại

//domain/admin/post/add
Template::getMethod()
// add 

Template::getListLayout()

Hàm Template::getListLayout trả lại danh sách layout trong theme hiện tại

Template::getListView()

Hàm Template::getListView trả lại danh sách view trong theme hiện tại

Template::partial($path, $args, $result)

Hàm Template::partial include một file trong template

$path (string) đường dẫn file cần nhúng

$args (array) danh sách các biến cần truyền

$result (bool | default false) Nếu là true sẽ trả về gói dữ liệu html ngược lại sẽ hiển thị

Template::partial('include/header', ['val' => 'test']);

Template::img($path, $alt, $args)

Hàm Template::img trả về html hiển thị hình ảnh. Nếu img không tồn tại trong thư mục upload sẽ kiểm tra trong thư mục assets

$alt (string) alt hình ảnh

$args (array) biến mở rộng bao gồm các tham số sau

[type] (string) loại hình ảnh

    source (mặc định): hình ảnh gốc
    large: hình vừa (580 x 580)
    medium: hình nhỏ vừa (380 x 380)
    thumbail: hình nhỏ (150 x 150)
    watermark: hình ảnh đóng mộc (chỉ dùng được khi có plugin watermark)

Kiểu type "large" được hỗ trợ từ phiên bản cms 4.5.0

[lazy] (string) sử dụng lazy load cho hình ảnh với giá trị url ảnh hoặc default

lazy được hỗ trợ từ phiên bản cms 4.6.1

[return] (bool | default false) Nếu là true mã html sẽ được return về ngược lại hiển thị ra

[các mã khác] (string) mã attributie

Template::img('icon.png', 'is skilldo cms', ['class' => 'image-reponsize'])
// <img src="uploads/source/icon.png" alt="is skilldo cms" class="image-reponsize" /> //Nếu img tồn tại trong thư mục uploads
// <img src="views/<active-theme>/assets/images/icon.png" alt="is skilldo cms" class="image-reponsize" /> //Nếu img không tồn tại trong thư mục uploads và tồn tại trong thư mục assets
Template::img('icon.png', 'is skilldo cms', ['lazy' => 'default'])

Hàm Template::imgLink trả về $url hình ảnh.

$type (string) loại hình ảnh

source (mặc định): hình ảnh gốc

medium: hình nhỏ vừa (380 x 380)

thumbail: hình nhỏ (150 x 150)

watermark: hình ảnh đóng mộc (chỉ dùng được khi có plugin watermark)

Template::imgLink('icon.png', 'medium')
// uploads/medium/icon.png //Nếu img tồn tại trong thư mục uploads
// views/<active-theme>/assets/images/icon.png //Nếu img không tồn tại trong thư mục uploads và tồn tại trong thư mục assets

Template::imgTemplate($path, $args)

Hàm Template::imgTemplate trả về html hình ảnh nằm trong thư mục asset.

$args (array) biến mở rộng

[alt] (string) alt hình ảnh

[return] (bool | default false) Nếu là true mã html sẽ được return về ngược lại hiển thị ra

[các mã khác] (string) mã attributie

Template::imgTemplate('icon.png', ['alt' => 'is skilldo cms', 'class' => 'image-reponsize'])
// <img src="views/<active-theme>/assets/images/icon.png" alt="is skilldo cms" class="image-reponsize" />

Hàm Template::imgTemplateLink trả về đường link hình ảnh nằm trong thư mục asset.

Template::imgTemplateLink('icon.png')
// views/<active-theme>/assets/images/icon.png

Template::fonts()

Hàm Template::fonts trả về danh sách font được sử dụng trong theme

Language

Language::has($key)

Hàm Language::has kiểm tra ngôn ngữ có trong website.

Language::has('vi')

Language::hasMulti()

Hàm Language::hasMulti True nếu website sử dụng từ 2 ngôn ngữ trở lên.

Language::list()

Hàm Language::list trả lại list data ngôn ngữ website sử dụng.

Language::list();
/* Array (
    [vi] => Array ( [label] => Tiếng Việt ),
    [en] => Array ( [label] => Tiếng Anh )
) */
Language::list('vi');
/* Array (
    [label] => Tiếng Việt
) */

Language::listKey()

Hàm Language::listKey trả lại list key ngôn ngữ website sử dụng.

Language::listKey();
/* Array (
    [0] => vi,
    [0] => en
) */

Language::current()

Hàm Language::current trả lại key ngôn ngữ hiện đang sử dụng.

Language::default()

Hàm Language::default trả lại key ngôn ngữ mặc đinh.